Khu vực mua hàng
- Địa điểm mặc định - 267 Trịnh Đình Trọng, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú
Đăng nhập tài khoản
Nhập email và mật khẩu của bạn:
Khách hàng mới? Tạo tài khoản
Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Nhập email của bạn:
Bạn đã nhớ mật khẩu?
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
-
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 1
Sản phẩm TS
- Bổ gan, thanh nhiệt
- Bổ não
- Bổ phế, hô hấp
- Bổ trợ xương khớp
- Hỗ trợ tiêu hóa
- Làm đẹp, giảm cân
- Dầu cá, bổ mắt
- Vitamin và khoáng chất
- Thảo dược tự nhiên
- Hỗ trợ tim mạch
- Hỗ trợ tiểu đường
- Tăng sinh lý, bổ thận
- Nội tiết tố nữ
- Hỗ trợ trị ung thư
- Hỗ trợ trị giãn tĩnh mạch, trĩ, táo bón
- Kẹo ngậm, viên ngậm
- Hỗ trợ tuyến tiền liệt
TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ
- TP BVSK - HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
- TP BVSK - HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
- TP BVSK - HỆ TIM MẠCH & TẠO MÁU
- TP BVSK - HỆ TIÊU HOÁ & GAN-MẬT-THẬN-PHỔI
- TP BVSK - GIẢM CÂN
- TP BVSK - SINH LÝ NAM NỮ
- TP BVSK - TAI & MIỆNG / HỌNG
- TP BVSK - SẢN PHẨM DINH DƯỠNG
- TP BVSK - SẢN PHẨM DÙNG NGOÀI
- TP BVSK - SẢN PHẨM GIẢI ĐỘC
- TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN TRONG
- TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN NGOÀI
- TP BVSK - SẢN PHẨM DA LIỄU
- TP BVSK - SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA & CHĂM SÓC CÁ NHÂN
- TP BVSK - SẢN PHẨM NHI (TRẺ SƠ SINH-TRẺ EM-TRẺ NHỎ)
- TP BVSK - HỆ CƠ XƯƠNG
- TP BVSK - MẮT
- TP BVSK - VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
- TP BVSK - CÁC SẢN PHẨM TRỊ LIỆU KHÁC
- TP BVSK - MIẾNG DÁN, CAO XOA, DẦU
- TP BVSK - CHƯA PHÂN LOẠI
- TP BVSK - HỆ TIẾT NIỆU & SINH DỤC
- TP BVSK - HORMON (NỘI TIẾT TỐ)
- THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 2
-
THUỐC
Thuốc thông dụng
- Gel bôi da Klenzit MS điều trị mụn trứng cá (15g)
- Viên sủi Berocca Bayer bổ sung vitamin và khoáng chất (10 viên)
- Thuốc Farzincol Pharmedic điều trị thiếu kẽm (10 vỉ x 10 viên)
- Viên sủi Efferalgan 500mg UPSA SAS giảm đau, hạ sốt (4 vỉ x 4 viên)
- Thuốc Clorpheniramin 4 DHG điều trị viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi (10 vỉ x 20 viên)
- Men vi sinh Enterogermina 2 tỷ/5ml điều trị rối loạn tiêu hóa (2 vỉ x 10 ống)
- Thuốc bột pha hỗn dịch uống Smecta vị cam điều trị tiêu chảy (30 gói x 3g)
- Thuốc Telfast HD 180mg Sanofi điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay (1 vỉ x 10 viên)
- Viên nhai Kremil-S United điều trị đau dạ dày, giảm nóng rát dạ dày, ợ nóng, ợ chua (10 vỉ x 10 viên)
Dược chất thông dụng
Dược chất thông dụng
- THIẾT BỊ Y TẾ
-
BỆNH HỌC
ĐẦU
- Vỡ xương hốc mắt
- Viêm bờ mi trên mắt
- Viêm mũi teo
- Viêm quanh răng
- Phù hoàng điểm
- Viêm giác mạc chấm nông
- Bệnh não Wernicke
- Tiêu xương sọ
- Rối loạn nhân cách ái kỷ
- Rối loạn nhân cách né tránh
- Dị tật Dandy-Walker
- Viêm tổ chức hốc mắt
- Câm
- Viêm võng mạc sắc tố
- Xuất huyết võng mạc
- Viêm xương sọ
- U hốc mũi
- Mụn bọc
- Rối loạn nhân cách phụ thuộc
- Rối loạn trầm cảm dai dẳng
CỔ
- Bướu giáp nhân
- Viêm amidan xơ teo
- Hạt xơ dây thanh quản
- U nang giáp móng
- Bướu giáp keo
- Viêm tuyến giáp Hashimoto
- Viêm khớp cổ
- Đau họng
- Suy giáp
- Basedow
- Papilloma thanh quản
- Bệnh Madelung
- Rối loạn giọng nói
- Liệt dây hồi quy
- Bướu giáp lan tỏa
- Đau cổ vai gáy
- Đau cổ
- Ung thư thanh quản
- Suy cận giáp
- Đau nhức toàn thân
NGỰC
- Phát ban ở ngực
- Viêm động mạch chủ
- Bướu tim
- Bướu sợi tuyến Birads 3
- Nhiễm nấm Histoplasma
- Viêm tuyến vú
- Tứ chứng Fallot
- Tái cực sớm
- Ung thư vú thể tam âm
- Áp xe vú
- Ung thư biểu mô ống dẫn sữa tại chỗ
- Cơ tim xốp
- Bướu sợi tuyến Birads 4
- Bướu sợi tuyến
- Vỡ túi ngực
- Viêm phổi do Metapneumovirus
- Tăng áp phổi
- Ung thư vú tái phát
- Cúm A
- Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
BỤNG
- Hội chứng Chilaiditi
- Ung thư đại tràng giai đoạn đầu
- U hạt mạn tính
- Sán lá ruột
- Viêm gan thiếu máu cục bộ
- Phình động mạch gan
- Toan hóa ống thận
- Bệnh cầu thận màng
- Bệnh màng đáy mỏng
- Viêm cầu thận sau nhiễm trùng (PIGN)
- Thủng đại tràng
- Viêm dạ dày mạn tính
- Vỡ túi mật
- Ợ nóng
- Phình động mạch tạng
- Bệnh gan sung huyết
- Bệnh cầu thận tơ huyết miễn dịch
- Hội chứng thận hư bẩm sinh
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh (RPGN)
- Hội chứng viêm cầu thận
SINH DỤC
- Polyp tử cung
- Polyp lòng tử cung
- Lạc nội mạc trong cơ tử cung
- Lạc nội mạc ở âm hộ
- Rối loạn phóng noãn
- Vô sinh nguyên phát
- Viêm tuyến tiền liệt cấp tính
- Tinh hoàn lạc chỗ
- Herpes hậu môn
- Hội chứng Swyer
- Đa niệu
- Loạn sản cổ tử cung
- Chít hẹp cổ tử cung
- Nang âm hộ
- Vô sinh thứ phát
- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính
- Viêm nội mạc tử cung
- Tắc ống dẫn tinh
- Không có tinh trùng
- Giãn tĩnh mạch thừng tinh
TỨ CHI
- Bệnh Buerger
- Chân madura
- U dây thần kinh Morton
- Hội chứng Silver - Russel
- Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
- Bệnh to các viễn cực
- Rối loạn dây thần kinh trụ
- Viêm cân gan chân
- Đứt dây chằng
- Biến dạng cổ thiên nga
- Hẹp động mạch chi dưới
- Loạn dưỡng xương
- Bệnh Still ở người lớn
- Loạn dưỡng cơ Duchenne
- Hẹp khe khớp háng
- Đau đùi dị cảm
- Liệt tứ chi
- Đau bả vai
- Xoắn xương chày
- Hội chứng đường hầm xương quay
DA
- Hội chứng người sói
- Dày sừng nang lông
- Lichen xơ hóa
- Viêm mô tế bào
- U sùi thể nấm
- Xơ cứng bì
- U mềm treo
- Mụn cóc phẳng
- Lupus ban đỏ dạng đĩa
- Viêm quanh móng
- Vàng da tán huyết
- Sẹo rỗ
- Lichen nitidus
- Lao da
- Dị cảm
- Bướu mạch máu
- Nám nội tiết
- Lupus ban đỏ hệ thống
- Chàm đồng tiền
- Bệnh ấu trùng da di chuyển
- TIN TỨC SỨC KHOẺ
- DƯỢC MỸ PHẨM
- KIỂM TRA CHỈ SỐ BMI
-
CÁC BỆNH UNG THƯ
- Xem thêm
- Quay về
- Xem tất cả "THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 1"
- - Sản phẩm LC
- - Sản phẩm AK
- - Sản phẩm PMCT
- - Sản phẩm TS
- - HÀNG MUA TRÊN APP
- - TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ
- - ĐỐI TÁC CỦA SUNROSE VIỆT NAM
- - HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM
- - BẢNG BÁO GIÁ CHUẨN
- - SẢN PHẨM HOT, BÁN CHẠY
- - SẢN PHẨM KHUYỄN MÃI SỐC
- Quay về
- Xem tất cả "THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 2"
- - 1. HÀNG NHẬP KHẨU
- - 2. HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM
- - 3. HÀNG MUA TRÊN APP
- Quay về
- Xem tất cả "TIN TỨC SỨC KHOẺ"
- - TIN TỨC SỨC KHỎE 24/7
- - FEEDBACK KHÁCH HÀNG
- - TIN TỨC HOẠT ĐỘNG
- - CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
- - KIỂM TRA CHỈ SỐ BMI
- - FEEDBACK KHÁCH HÀNG
- Quay về
- Xem tất cả "DƯỢC MỸ PHẨM"
- - CHĂM SÓC DA MẶT
- - CHĂM SÓC CƠ THỂ
- - GIẢI PHÁP LÀN DA
- - CHĂM SÓC TÓC - DA DẦU
- - MỸ PHẨM TRANG ĐIỂM
- - CHĂM SÓC DA VÙNG MẮT
- - SẢN PHẨM TỪ THIÊN NHIÊN
- Quay về
- Xem tất cả "CÁC BỆNH UNG THƯ"
- - Ung thư âm đạo
- - Ung thư đường mật
- - Ung thư amidan
- - Ung thư bàng quang
- - Ung thư buồng trứng
- - Ung thư cổ tử cung
- - Ung thư da
- - Ung thư dạ dày
- - Ung thư đại trực tràng
- - Ung thư dương vật
- - Ung thư gan
- - Ung thư hạch
- - Ung thư hậu môn
- - Ung thư lưỡi
- - Ung thư mắt
- - Ung thư mật
- - Ung thư máu
- - Ung thư miệng
- - Ung thư mũi
- - Ung thư não
- - Ung thư phổi
- - Ung thư ruột
- - Ung thư thận
- - Ung thư thanh quản
- - Ung thư thực quản
- - Ung thư tiền liệt tuyến
- - Ung thư tim
- - Ung thư tinh hoàn
- - Ung thư trung thất
- - Ung thư tuyến cận giáp
- - Ung thư tuyến giáp
- - Ung thư tuyến nước bọt
- - Ung thư tuyến thượng thận
- - Ung thư tuyến tụy
- - Ung thư vòm họng
- - Ung thư vú
- - Ung thư xương
- Quay về
- Xem tất cả "Sản phẩm LC"
- - Vitamin & Khoáng chất
- - Sinh lý - Nội tiết tố
- - Cải thiện tăng cường chức năng
- - Hỗ trợ điều trị
- - Hỗ trợ tiêu hóa
- - Thần kinh não
- - Hỗ trợ làm đẹp
- - Sức khoẻ tim mạch
- - Dinh dưỡng
- Quay về
- Xem tất cả "Sản phẩm AK"
- - Bổ gan, thanh nhiệt
- - Bổ não
- - Bổ phế, hô hấp
- - Bổ trợ xương khớp
- - Hỗ trợ tiêu hóa
- - Kẹo ngậm, viên ngậm
- - Làm đẹp, giảm cân
- - Dầu cá, bổ mắt
- - Vitamin và khoáng chất
- - Thảo dược tự nhiên
- - Hỗ trợ tim mạch
- - Hỗ trợ tiểu đường
- - Tăng sinh lý, bổ thận
- - Hỗ trợ trị ung thư
- - Hỗ trợ trị giãn tĩnh mạch, trĩ, táo bón
- Quay về
- Xem tất cả "Sản phẩm PMCT"
- - Chăm sóc sắc đẹp
- - Nhóm tim mạch
- - Nhóm hô hấp
- - Nhóm Mắt/ Tai/ Mũi
- - Chăm sóc tóc
- - Vitamin tổng hợp và khoáng chất
- - Chăm sóc sức khỏe nam và nữ
- - Chăm sóc gan
- - Giảm cân
- - Nhóm khác
- - Nhóm đường huyết
- - Nhóm cơ xương khớp
- - Nhóm dạ dày
- Quay về
- Xem tất cả "Sản phẩm TS"
- - Bổ gan, thanh nhiệt
- - Bổ não
- - Bổ phế, hô hấp
- - Bổ trợ xương khớp
- - Hỗ trợ tiêu hóa
- - Làm đẹp, giảm cân
- - Dầu cá, bổ mắt
- - Vitamin và khoáng chất
- - Thảo dược tự nhiên
- - Hỗ trợ tim mạch
- - Hỗ trợ tiểu đường
- - Tăng sinh lý, bổ thận
- - Nội tiết tố nữ
- - Hỗ trợ trị ung thư
- - Hỗ trợ trị giãn tĩnh mạch, trĩ, táo bón
- - Kẹo ngậm, viên ngậm
- - Hỗ trợ tuyến tiền liệt
- Quay về
- Xem tất cả "TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ"
- - TP BVSK - HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
- - TP BVSK - HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
- - TP BVSK - HỆ TIM MẠCH & TẠO MÁU
- - TP BVSK - HỆ TIÊU HOÁ & GAN-MẬT-THẬN-PHỔI
- - TP BVSK - GIẢM CÂN
- - TP BVSK - SINH LÝ NAM NỮ
- - TP BVSK - TAI & MIỆNG / HỌNG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DINH DƯỠNG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DÙNG NGOÀI
- - TP BVSK - SẢN PHẨM GIẢI ĐỘC
- - TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN TRONG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN NGOÀI
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DA LIỄU
- - TP BVSK - SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA & CHĂM SÓC CÁ NHÂN
- - TP BVSK - SẢN PHẨM NHI (TRẺ SƠ SINH-TRẺ EM-TRẺ NHỎ)
- - TP BVSK - HỆ CƠ XƯƠNG
- - TP BVSK - MẮT
- - TP BVSK - VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
- - TP BVSK - CÁC SẢN PHẨM TRỊ LIỆU KHÁC
- - TP BVSK - MIẾNG DÁN, CAO XOA, DẦU
- - TP BVSK - CHƯA PHÂN LOẠI
- - TP BVSK - HỆ TIẾT NIỆU & SINH DỤC
- - TP BVSK - HORMON (NỘI TIẾT TỐ)
- Quay về
- Xem tất cả "ĐỐI TÁC CỦA SUNROSE VIỆT NAM"
- - ASSO PHARMA
- - MINH TIẾN
- - ORIHIRO
- - NUTRI PAX
- - NICHIEI ASIA
- - NGUYÊN TÂM
- - DHC
- - GREEN LIFE
- - YẾN HỒNG KIÊN
- - AISHITOTO
- - CYSINA
- - DOMI
- - HƯỚNG DƯƠNG
- - KHÔI NGUYÊN
- - RIBETO
- - AMERICAN
- - FMP
- Quay về
- Xem tất cả "ĐẦU"
- - Vỡ xương hốc mắt
- - Viêm bờ mi trên mắt
- - Viêm mũi teo
- - Viêm quanh răng
- - Phù hoàng điểm
- - Viêm giác mạc chấm nông
- - Bệnh não Wernicke
- - Tiêu xương sọ
- - Rối loạn nhân cách ái kỷ
- - Rối loạn nhân cách né tránh
- - Dị tật Dandy-Walker
- - Viêm tổ chức hốc mắt
- - Câm
- - Viêm võng mạc sắc tố
- - Xuất huyết võng mạc
- - Viêm xương sọ
- - U hốc mũi
- - Mụn bọc
- - Rối loạn nhân cách phụ thuộc
- - Rối loạn trầm cảm dai dẳng
- Quay về
- Xem tất cả "CỔ"
- - Bướu giáp nhân
- - Viêm amidan xơ teo
- - Hạt xơ dây thanh quản
- - U nang giáp móng
- - Bướu giáp keo
- - Viêm tuyến giáp Hashimoto
- - Viêm khớp cổ
- - Đau họng
- - Suy giáp
- - Basedow
- - Papilloma thanh quản
- - Bệnh Madelung
- - Rối loạn giọng nói
- - Liệt dây hồi quy
- - Bướu giáp lan tỏa
- - Đau cổ vai gáy
- - Đau cổ
- - Ung thư thanh quản
- - Suy cận giáp
- - Đau nhức toàn thân
- Quay về
- Xem tất cả "NGỰC"
- - Phát ban ở ngực
- - Viêm động mạch chủ
- - Bướu tim
- - Bướu sợi tuyến Birads 3
- - Nhiễm nấm Histoplasma
- - Viêm tuyến vú
- - Tứ chứng Fallot
- - Tái cực sớm
- - Ung thư vú thể tam âm
- - Áp xe vú
- - Ung thư biểu mô ống dẫn sữa tại chỗ
- - Cơ tim xốp
- - Bướu sợi tuyến Birads 4
- - Bướu sợi tuyến
- - Vỡ túi ngực
- - Viêm phổi do Metapneumovirus
- - Tăng áp phổi
- - Ung thư vú tái phát
- - Cúm A
- - Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
- Quay về
- Xem tất cả "BỤNG"
- - Hội chứng Chilaiditi
- - Ung thư đại tràng giai đoạn đầu
- - U hạt mạn tính
- - Sán lá ruột
- - Viêm gan thiếu máu cục bộ
- - Phình động mạch gan
- - Toan hóa ống thận
- - Bệnh cầu thận màng
- - Bệnh màng đáy mỏng
- - Viêm cầu thận sau nhiễm trùng (PIGN)
- - Thủng đại tràng
- - Viêm dạ dày mạn tính
- - Vỡ túi mật
- - Ợ nóng
- - Phình động mạch tạng
- - Bệnh gan sung huyết
- - Bệnh cầu thận tơ huyết miễn dịch
- - Hội chứng thận hư bẩm sinh
- - Viêm cầu thận tiến triển nhanh (RPGN)
- - Hội chứng viêm cầu thận
- Quay về
- Xem tất cả "SINH DỤC"
- - Polyp tử cung
- - Polyp lòng tử cung
- - Lạc nội mạc trong cơ tử cung
- - Lạc nội mạc ở âm hộ
- - Rối loạn phóng noãn
- - Vô sinh nguyên phát
- - Viêm tuyến tiền liệt cấp tính
- - Tinh hoàn lạc chỗ
- - Herpes hậu môn
- - Hội chứng Swyer
- - Đa niệu
- - Loạn sản cổ tử cung
- - Chít hẹp cổ tử cung
- - Nang âm hộ
- - Vô sinh thứ phát
- - Viêm tuyến tiền liệt mạn tính
- - Viêm nội mạc tử cung
- - Tắc ống dẫn tinh
- - Không có tinh trùng
- - Giãn tĩnh mạch thừng tinh
- Quay về
- Xem tất cả "TỨ CHI"
- - Bệnh Buerger
- - Chân madura
- - U dây thần kinh Morton
- - Hội chứng Silver - Russel
- - Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
- - Bệnh to các viễn cực
- - Rối loạn dây thần kinh trụ
- - Viêm cân gan chân
- - Đứt dây chằng
- - Biến dạng cổ thiên nga
- - Hẹp động mạch chi dưới
- - Loạn dưỡng xương
- - Bệnh Still ở người lớn
- - Loạn dưỡng cơ Duchenne
- - Hẹp khe khớp háng
- - Đau đùi dị cảm
- - Liệt tứ chi
- - Đau bả vai
- - Xoắn xương chày
- - Hội chứng đường hầm xương quay
- Quay về
- Xem tất cả "DA"
- - Hội chứng người sói
- - Dày sừng nang lông
- - Lichen xơ hóa
- - Viêm mô tế bào
- - U sùi thể nấm
- - Xơ cứng bì
- - U mềm treo
- - Mụn cóc phẳng
- - Lupus ban đỏ dạng đĩa
- - Viêm quanh móng
- - Vàng da tán huyết
- - Sẹo rỗ
- - Lichen nitidus
- - Lao da
- - Dị cảm
- - Bướu mạch máu
- - Nám nội tiết
- - Lupus ban đỏ hệ thống
- - Chàm đồng tiền
- - Bệnh ấu trùng da di chuyển
-
Đảm bảo chất lượng
-
Sản phẩm chính hãng 100%
-
Miễn phí vận chuyển
Siro Tusspol Polfarmex vị cam - điều trị ho do nhiều nguyên nhân (150ml)
Danh mục | Thuốc ho & cảm |
Quy cách | Siro |
Thành phần | Butamirate citrate |
Xuất xứ thương hiệu | Ba Lan |
Nhà sản xuất | POLFARMEX S.A |
Thuốc cần kê toa | Không |
Mô tả ngắn | Thuốc Tusspol là sản phẩm của Polfarmex S.A, có thành phần chính là Butamirate citrate. Đây là thuốc được sử dụng để điều trị ho trong mọi trường hợp. |
Nước sản xuất | Ba Lan |
THƯỜNG ĐƯỢC MUA CÙNG
Khuyến mãi dành riêng cho bạn
Miễn phí vận chuyển
Đơn hàng từ 500k
Mã: Freeship toàn quốc
HSD: 30/04/2023
Giảm 200k
Đơn hàng từ 2500k
Mã: QH5G8J0Y
HSD: 28/02/2023
Giảm 100k
Đơn hàng từ 1500k
Mã: FT45YUO8H
HSD: 28/02/2023
Giảm 50k
Đơn hàng từ 1000k
Mã: A789UYT
HSD: 28/02/2023
Thành phần của Siro Tusspol 150ml
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Butamirate citrate | 1.5mg |
Công dụng của Siro Tusspol 150ml
Chỉ định
Thuốc Tusspol được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Chỉ định cho bệnh nhân ho trong mọi trường hợp.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc chống ho.
Mã ATC: R05DB13
Butamirate citrate, hoạt chất của Tusspol, là chất ức chế họ, không liên quan đến các alcaloid opioid.
Butamirate citrate hoạt động ở trung tâm, tuy nhiên cơ chế hoạt động chính xác của chất này chưa được biết. Butamirate citrate có tính kháng cholinergic và làm giãn cuống phổi, làm cho bệnh nhân dễ thở. Tusspol không gây nghiện hay quen thuốc. Tusspol được sử dụng để giảm ho ở người lớn và trẻ em.
Dược động học
Hấp thu
Trong những dữ liệu có sẵn, butamirate tồn tại dưới dạng ester được hấp thụ nhanh chóng sau khi uống. Butamirate được chuyển hóa thông qua thủy phân các chất chuyển hóa (phenyl-2-butyric acid và diethylaminoethoxyethanol). Không có nghiên cứu về sự liên quan giữa tác động của lượng thức ăn dùng đồng thời với thuốc. Sự phụ thuộc tuyến tính giữa sinh khả dụng và liều lượng vẫn chưa được biết.
Sau khi uống 1 liều sirô chứa 150 mg butamirate citrate, định nồng độ của chất chuyển hóa chính, acid phenyl-2-butyric trong huyết tương là 6,4 mg/ml. Nồng độ này đạt được sau khoảng 1,5 giờ sau khi uống.
Phân bố
Thể tích phân bố của thuốc trong cơ thể vẫn chưa được biết. Không có dữ liệu về sự thẩm thấu của butamirate citrate từ nhau thai vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Butamirate được thủy phân nhanh chóng và hoàn toàn hình thành acid và diethylaminoethoxyethanol phenyl-2-butyric. Các nghiên cứu trên loài động vật khác nhau cho thấy các chất chuyển hóa nói trên có tác dụng chống họ. Không có dữ liệu tìm thấy diethylaminoethoxyethanol trong con người. Các nghiên cứu đã được tiến hành ở những người sử dụng butamirate gắn đồng vị cacbon 1C, tỷ lệ butamirate gắn với protein huyết tương khoảng 95%. Hydroxyl hóa tiếp các chất chuyển hóa tạo ra sản phẩm acid phenyl-2-butyric.
Thải trừ
Ba chất chuyển hóa mô tả ở trên được thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng liên hợp với acid glucuronic. Có sự khác biệt lớn trong giá trị đo được của thời gian bán thải của xirô: Trong một khoảng 6-26 giờ (giá trị lớn nhất là 41 giờ).
Cách dùng Siro Tusspol 150ml
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Bệnh nhân chỉ sử dụng thuốc không có chỉ định của bác sĩ dài nhất 1 tuần.
Trẻ em từ 3 đến 6 tuổi: 5 ml sirô (chứa 7,5 mg butamirate citrate) dùng 3 lần/ngày.
Tre em từ 6 đến 12 tuổi: 10 ml sirô (chứa 15 mg butamirate citrate) dùng 3 lần/ngày.
Trẻ vị thành niên trên 12 tuổi: 15 ml sirô (chứa 22,5 mg butamirate citrate) dùng 3 lần/ngày.
Người lớn: 15 ml sirô (chứa 22,5 mg butamirate citrate) dùng 4 lần/ngày.
Tusspol nên dùng trước bữa ăn.
Tusspol không chỉ định cho trẻ em dưới 3 tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều citrate butamirate có thể gây ra các triệu chứng sau: Buồn ngủ, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, chóng mặt và hạ huyết áp. Trong trường hợp quá liều, rửa ruột hay sử dụng bột than hấp phụ cần được xem xét. Bệnh nhân cần được theo dõi và các chức năng quan trọng cần được duy trì. Không có dữ liệu về thuốc giải độc đặc biệt.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Tusspol, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Rối loạn hệ thần kinh:
Hiếm (≥1/10 000 đến <1/1000): Buồn ngủ.
Rối loạn hệ tiêu hóa:
Hiếm (≥1/10 000 đến <1/1000): Buồn nôn, tiêu chảy.
Rối loạn về da và các mô dưới da:
Hiếm (≥1/10.000 đến <1/1000): Nổi mề đay.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Tusspol chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh trong các trường hợp sau:
Butamirate citrate ức chế phản xạ ho, ở trường hợp bệnh nhân có đờm có thể gây ra sự tích tụ chất nhầy trong đường hô hấp, làm tăng nguy cơ co thắt phế quản và nhiễm trùng đường hô hấp.
Nếu ho kéo dài hơn 7 ngày, bệnh nhân nên đi tìm lời khuyên của bác sĩ.
Tusspol chứa sorbitol, bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp của chứng không dung nạp fructose không nên sử dụng thuốc này. Thuốc có tác dụng nhuận tràng nhẹ. Mỗi gam sorbitol giải phóng 2,6kcal.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Tusspol có thể gây ra triệu chứng lo mơ, buồn ngủ, do đó không nên sử dụng thuốc khi vận hành máy móc, tàu xe.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú
Chưa có nghiên cứu thiết lập độ an toàn và hiệu quả sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú.
Tusspol không nên sử dụng trong 3 tháng đầu của thai kỳ. Trong thời gian còn lại của thai kỳ, bệnh nhân có thể sử dụng thuốc.
Vẫn chưa có dữ liệu về sự bài tiết các hoạt chất và chất chuyển hóa của thuốc trong sữa mẹ. Vì lý do an toàn, phụ nữ có thai không nên sử dụng butamirate citrate.
Tương tác thuốc
Các nghiên cứu về tương tác thuốc vẫn chưa được thiết lập.
Butamirate citrate ức chế phản xạ ho, ở trường hợp bệnh nhân có đờm nên tránh sử dụng thuốc.
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Để xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm liên quan
Dược lực học là gì? | Dược lực học là nghiên cứu các ảnh hưởng sinh hóa, sinh lý, và phân tử của thuốc trên cơ thể và liên quan đến thụ thể liên kết, hiệu ứng sau thụ thể, và tương tác hóa học. Dược lực học, với dược động học, giúp giải thích mối quan hệ giữa liều và đáp ứng, tức là các tác dụng của thuốc. Đáp ứng dược lý phụ thuộc vào sự liên kết của thuốc với đích tác dụng. Nồng độ thuốc ở vị trí thụ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc. |
Dược động học là gì? | Dược động học là những tác động của cơ thể đối với thuốc trong suốt quá trình thuốc đi vào, ở trong và đi ra khỏi cơ thể- bao gồm các quá trình hấp thụ, sinh khả dụng, phân bố, chuyển hóa, và thải trừ. |
Tác dụng phụ của thuốc là gì? Cách phòng tránh tác dụng phụ của thuốc | Tác dụng phụ là những triệu chứng không mong muốn xảy ra khi chúng ta uống thuốc. Các tác dụng phụ này có thể không nghiêm trọng, chẳng hạn chỉ gây đau đầu hoặc khô miệng. Nhưng cũng có những tác dụng phụ đe dọa tính mạng. Cẩn phòng tránh tác dụng phụ của thuốc như: Thông báo các loại thuốc đang sử dụng với bác sĩ, các bệnh lý nền hiện tại, các tương tác của thuốc đến thực phẩm hằng ngày. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc và nếu gặp tác dụng phụ cần báo ngay cho bác sĩ. |
Sử dụng thuốc đúng cách như thế nào? | Sử dụng thuốc đúng cách là uống thuốc theo chỉ dẫn của dược sĩ, bác sĩ. Ngoài ra không dùng nước quả, nước khoáng hoặc các loại nước ngọt đóng hộp có gas để uống thuốc. Không dùng sữa để uống thuốc vì trong thành phần của sữa có chứa canxi. Không dùng cà phê hay nước chè để uống thuốc. Chỉ nên uống cùng nước lọc. |
Các dạng bào chế của thuốc? |
Có các dạng bào chế thuốc như
Theo đường dùng:
|
Câu hỏi thường gặp
Đánh giá, nhận xét khách hàng
Sản phẩm đã xem
- Dành cho đơn hàng từ 500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 2500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1000k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 3 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 2500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1000k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 3 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
Để lại lời nhắn cho chúng tôi
Đăng kí thông tin thành công
Cảm ơn bạn đã để lại thông tin
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất
Thông báo sẽ tự động tắt sau 5 giây...