Khu vực mua hàng
- Địa điểm mặc định - 267 Trịnh Đình Trọng, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú
Đăng nhập tài khoản
Nhập email và mật khẩu của bạn:
Khách hàng mới? Tạo tài khoản
Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Nhập email của bạn:
Bạn đã nhớ mật khẩu?
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
-
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 1
TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ
- TP BVSK - HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
- TP BVSK - HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
- TP BVSK - HỆ TIM MẠCH & TẠO MÁU
- TP BVSK - HỆ TIÊU HOÁ & GAN-MẬT-THẬN-PHỔI
- TP BVSK - GIẢM CÂN
- TP BVSK - SINH LÝ NAM NỮ
- TP BVSK - TAI & MIỆNG / HỌNG
- TP BVSK - SẢN PHẨM DINH DƯỠNG
- TP BVSK - SẢN PHẨM DÙNG NGOÀI
- TP BVSK - SẢN PHẨM GIẢI ĐỘC
- TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN TRONG
- TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN NGOÀI
- TP BVSK - SẢN PHẨM DA LIỄU
- TP BVSK - SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA & CHĂM SÓC CÁ NHÂN
- TP BVSK - SẢN PHẨM NHI (TRẺ SƠ SINH-TRẺ EM-TRẺ NHỎ)
- TP BVSK - HỆ CƠ XƯƠNG
- TP BVSK - MẮT
- TP BVSK - VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
- TP BVSK - CÁC SẢN PHẨM TRỊ LIỆU KHÁC
- TP BVSK - MIẾNG DÁN, CAO XOA, DẦU
- TP BVSK - CHƯA PHÂN LOẠI
- TP BVSK - HỆ TIẾT NIỆU & SINH DỤC
- TP BVSK - HORMON (NỘI TIẾT TỐ)
- THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 2
-
THUỐC
Thuốc thông dụng
- Gel bôi da Klenzit MS điều trị mụn trứng cá (15g)
- Viên sủi Berocca Bayer bổ sung vitamin và khoáng chất (10 viên)
- Thuốc Farzincol Pharmedic điều trị thiếu kẽm (10 vỉ x 10 viên)
- Viên sủi Efferalgan 500mg UPSA SAS giảm đau, hạ sốt (4 vỉ x 4 viên)
- Thuốc Clorpheniramin 4 DHG điều trị viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi (10 vỉ x 20 viên)
- Men vi sinh Enterogermina 2 tỷ/5ml điều trị rối loạn tiêu hóa (2 vỉ x 10 ống)
- Thuốc bột pha hỗn dịch uống Smecta vị cam điều trị tiêu chảy (30 gói x 3g)
- Thuốc Telfast HD 180mg Sanofi điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay (1 vỉ x 10 viên)
- Viên nhai Kremil-S United điều trị đau dạ dày, giảm nóng rát dạ dày, ợ nóng, ợ chua (10 vỉ x 10 viên)
Dược chất thông dụng
Dược chất thông dụng
- DƯỢC MỸ PHẨM
-
BỆNH HỌC
ĐẦU
- Vỡ xương hốc mắt
- Viêm bờ mi trên mắt
- Viêm mũi teo
- Viêm quanh răng
- Phù hoàng điểm
- Viêm giác mạc chấm nông
- Bệnh não Wernicke
- Tiêu xương sọ
- Rối loạn nhân cách ái kỷ
- Rối loạn nhân cách né tránh
- Dị tật Dandy-Walker
- Viêm tổ chức hốc mắt
- Câm
- Viêm võng mạc sắc tố
- Xuất huyết võng mạc
- Viêm xương sọ
- U hốc mũi
- Mụn bọc
- Rối loạn nhân cách phụ thuộc
- Rối loạn trầm cảm dai dẳng
CỔ
- Bướu giáp nhân
- Viêm amidan xơ teo
- Hạt xơ dây thanh quản
- U nang giáp móng
- Bướu giáp keo
- Viêm tuyến giáp Hashimoto
- Viêm khớp cổ
- Đau họng
- Suy giáp
- Basedow
- Papilloma thanh quản
- Bệnh Madelung
- Rối loạn giọng nói
- Liệt dây hồi quy
- Bướu giáp lan tỏa
- Đau cổ vai gáy
- Đau cổ
- Ung thư thanh quản
- Suy cận giáp
- Đau nhức toàn thân
NGỰC
- Phát ban ở ngực
- Viêm động mạch chủ
- Bướu tim
- Bướu sợi tuyến Birads 3
- Nhiễm nấm Histoplasma
- Viêm tuyến vú
- Tứ chứng Fallot
- Tái cực sớm
- Ung thư vú thể tam âm
- Áp xe vú
- Ung thư biểu mô ống dẫn sữa tại chỗ
- Cơ tim xốp
- Bướu sợi tuyến Birads 4
- Bướu sợi tuyến
- Vỡ túi ngực
- Viêm phổi do Metapneumovirus
- Tăng áp phổi
- Ung thư vú tái phát
- Cúm A
- Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
BỤNG
- Hội chứng Chilaiditi
- Ung thư đại tràng giai đoạn đầu
- U hạt mạn tính
- Sán lá ruột
- Viêm gan thiếu máu cục bộ
- Phình động mạch gan
- Toan hóa ống thận
- Bệnh cầu thận màng
- Bệnh màng đáy mỏng
- Viêm cầu thận sau nhiễm trùng (PIGN)
- Thủng đại tràng
- Viêm dạ dày mạn tính
- Vỡ túi mật
- Ợ nóng
- Phình động mạch tạng
- Bệnh gan sung huyết
- Bệnh cầu thận tơ huyết miễn dịch
- Hội chứng thận hư bẩm sinh
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh (RPGN)
- Hội chứng viêm cầu thận
SINH DỤC
- Polyp tử cung
- Lichen xơ hóa
- Lạc nội mạc trong cơ tử cung
- Lạc nội mạc ở âm hộ
- Rối loạn phóng noãn
- Vô sinh nguyên phát
- Viêm tuyến tiền liệt cấp tính
- Tinh hoàn lạc chỗ
- Herpes hậu môn
- Hội chứng Swyer
- Đa niệu
- Loạn sản cổ tử cung
- Chít hẹp cổ tử cung
- Nang âm hộ
- Vô sinh thứ phát
- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính
- Viêm nội mạc tử cung
- Tắc ống dẫn tinh
- Không có tinh trùng
- Giãn tĩnh mạch thừng tinh
TỨ CHI
- Bệnh Buerger
- Chân madura
- U dây thần kinh Morton
- Hội chứng Silver - Russel
- Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
- Bệnh to các viễn cực
- Rối loạn dây thần kinh trụ
- Viêm cân gan chân
- Đứt dây chằng
- Biến dạng cổ thiên nga
- Hẹp động mạch chi dưới
- Loạn dưỡng xương
- Bệnh Still ở người lớn
- Loạn dưỡng cơ Duchenne
- Hẹp khe khớp háng
- Đau đùi dị cảm
- Liệt tứ chi
- Đau bả vai
- Xoắn xương chày
- Hội chứng đường hầm xương quay
DA
- Hội chứng người sói
- Dày sừng nang lông
- Lichen xơ hóa
- Viêm mô tế bào
- U sùi thể nấm
- Xơ cứng bì
- U mềm treo
- Mụn cóc phẳng
- Lupus ban đỏ dạng đĩa
- Viêm quanh móng
- Vàng da tán huyết
- Sẹo rỗ
- Lichen nitidus
- Lao da
- Dị cảm
- Bướu mạch máu
- Nám nội tiết
- Lupus ban đỏ hệ thống
- Chàm đồng tiền
- Bệnh ấu trùng da di chuyển
- TIN TỨC SỨC KHOẺ
- THIẾT BỊ Y TẾ
- Xem thêm
- Quay về
- Xem tất cả "THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 1"
- - HÀNG MUA TRÊN APP
- - TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ
- - ĐỐI TÁC CỦA SUNROSE VIỆT NAM
- - HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM
- - BẢNG BÁO GIÁ CHUẨN
- - SẢN PHẨM HOT, BÁN CHẠY
- - SẢN PHẨM KHUYỄN MÃI SỐC
- Quay về
- Xem tất cả "THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 2"
- - 1. HÀNG NHẬP KHẨU
- - 2. HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM
- - 3. HÀNG MUA TRÊN APP
- Quay về
- Xem tất cả "DƯỢC MỸ PHẨM"
- - CHĂM SÓC DA MẶT
- - CHĂM SÓC CƠ THỂ
- - GIẢI PHÁP LÀN DA
- - CHĂM SÓC TÓC - DA DẦU
- - MỸ PHẨM TRANG ĐIỂM
- - CHĂM SÓC DA VÙNG MẮT
- - SẢN PHẨM TỪ THIÊN NHIÊN
- Quay về
- Xem tất cả "TIN TỨC SỨC KHOẺ"
- - TIN TỨC SỨC KHỎE 24/7
- - FEEDBACK KHÁCH HÀNG
- - TIN TỨC HOẠT ĐỘNG
- - CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
- - KIỂM TRA CHỈ SỐ BMI
- - FEEDBACK KHÁCH HÀNG
- Quay về
- Xem tất cả "HÀNG MUA TRÊN APP"
- - MIDU MENAQ7
- - STPHAR
- - SÂM BẮC MỸ CANADA
- - TH HEALTH
- - NGUYÊN SINH GROUP
- - PIGINA
- - ĐÔNG PHƯƠNG
- - ĐỒNG GIAO
- - NUTRIBEST HEALTH
- - LYNA PHARMTECH
- - LIFE GIFT
- - MISKAFA
- - VIETPACK
- - NANOCO
- - RỒNG VÀNG
- - KING POWDER
- - NOAH
- - FUJINA
- - WELLNESS
- - PHÚ THÁI
- Quay về
- Xem tất cả "TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ"
- - TP BVSK - HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
- - TP BVSK - HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
- - TP BVSK - HỆ TIM MẠCH & TẠO MÁU
- - TP BVSK - HỆ TIÊU HOÁ & GAN-MẬT-THẬN-PHỔI
- - TP BVSK - GIẢM CÂN
- - TP BVSK - SINH LÝ NAM NỮ
- - TP BVSK - TAI & MIỆNG / HỌNG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DINH DƯỠNG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DÙNG NGOÀI
- - TP BVSK - SẢN PHẨM GIẢI ĐỘC
- - TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN TRONG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN NGOÀI
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DA LIỄU
- - TP BVSK - SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA & CHĂM SÓC CÁ NHÂN
- - TP BVSK - SẢN PHẨM NHI (TRẺ SƠ SINH-TRẺ EM-TRẺ NHỎ)
- - TP BVSK - HỆ CƠ XƯƠNG
- - TP BVSK - MẮT
- - TP BVSK - VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
- - TP BVSK - CÁC SẢN PHẨM TRỊ LIỆU KHÁC
- - TP BVSK - MIẾNG DÁN, CAO XOA, DẦU
- - TP BVSK - CHƯA PHÂN LOẠI
- - TP BVSK - HỆ TIẾT NIỆU & SINH DỤC
- - TP BVSK - HORMON (NỘI TIẾT TỐ)
- Quay về
- Xem tất cả "ĐỐI TÁC CỦA SUNROSE VIỆT NAM"
- - ASSO PHARMA
- - MINH TIẾN
- - ORIHIRO
- - NUTRI PAX
- - NICHIEI ASIA
- - NGUYÊN TÂM
- - DHC
- - GREEN LIFE
- - YẾN HỒNG KIÊN
- - AISHITOTO
- - CYSINA
- - DOMI
- - HƯỚNG DƯƠNG
- - KHÔI NGUYÊN
- - RIBETO
- - AMERICAN
- Quay về
- Xem tất cả "ĐẦU"
- - Vỡ xương hốc mắt
- - Viêm bờ mi trên mắt
- - Viêm mũi teo
- - Viêm quanh răng
- - Phù hoàng điểm
- - Viêm giác mạc chấm nông
- - Bệnh não Wernicke
- - Tiêu xương sọ
- - Rối loạn nhân cách ái kỷ
- - Rối loạn nhân cách né tránh
- - Dị tật Dandy-Walker
- - Viêm tổ chức hốc mắt
- - Câm
- - Viêm võng mạc sắc tố
- - Xuất huyết võng mạc
- - Viêm xương sọ
- - U hốc mũi
- - Mụn bọc
- - Rối loạn nhân cách phụ thuộc
- - Rối loạn trầm cảm dai dẳng
- Quay về
- Xem tất cả "CỔ"
- - Bướu giáp nhân
- - Viêm amidan xơ teo
- - Hạt xơ dây thanh quản
- - U nang giáp móng
- - Bướu giáp keo
- - Viêm tuyến giáp Hashimoto
- - Viêm khớp cổ
- - Đau họng
- - Suy giáp
- - Basedow
- - Papilloma thanh quản
- - Bệnh Madelung
- - Rối loạn giọng nói
- - Liệt dây hồi quy
- - Bướu giáp lan tỏa
- - Đau cổ vai gáy
- - Đau cổ
- - Ung thư thanh quản
- - Suy cận giáp
- - Đau nhức toàn thân
- Quay về
- Xem tất cả "NGỰC"
- - Phát ban ở ngực
- - Viêm động mạch chủ
- - Bướu tim
- - Bướu sợi tuyến Birads 3
- - Nhiễm nấm Histoplasma
- - Viêm tuyến vú
- - Tứ chứng Fallot
- - Tái cực sớm
- - Ung thư vú thể tam âm
- - Áp xe vú
- - Ung thư biểu mô ống dẫn sữa tại chỗ
- - Cơ tim xốp
- - Bướu sợi tuyến Birads 4
- - Bướu sợi tuyến
- - Vỡ túi ngực
- - Viêm phổi do Metapneumovirus
- - Tăng áp phổi
- - Ung thư vú tái phát
- - Cúm A
- - Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
- Quay về
- Xem tất cả "BỤNG"
- - Hội chứng Chilaiditi
- - Ung thư đại tràng giai đoạn đầu
- - U hạt mạn tính
- - Sán lá ruột
- - Viêm gan thiếu máu cục bộ
- - Phình động mạch gan
- - Toan hóa ống thận
- - Bệnh cầu thận màng
- - Bệnh màng đáy mỏng
- - Viêm cầu thận sau nhiễm trùng (PIGN)
- - Thủng đại tràng
- - Viêm dạ dày mạn tính
- - Vỡ túi mật
- - Ợ nóng
- - Phình động mạch tạng
- - Bệnh gan sung huyết
- - Bệnh cầu thận tơ huyết miễn dịch
- - Hội chứng thận hư bẩm sinh
- - Viêm cầu thận tiến triển nhanh (RPGN)
- - Hội chứng viêm cầu thận
- Quay về
- Xem tất cả "SINH DỤC"
- - Polyp tử cung
- - Lichen xơ hóa
- - Lạc nội mạc trong cơ tử cung
- - Lạc nội mạc ở âm hộ
- - Rối loạn phóng noãn
- - Vô sinh nguyên phát
- - Viêm tuyến tiền liệt cấp tính
- - Tinh hoàn lạc chỗ
- - Herpes hậu môn
- - Hội chứng Swyer
- - Đa niệu
- - Loạn sản cổ tử cung
- - Chít hẹp cổ tử cung
- - Nang âm hộ
- - Vô sinh thứ phát
- - Viêm tuyến tiền liệt mạn tính
- - Viêm nội mạc tử cung
- - Tắc ống dẫn tinh
- - Không có tinh trùng
- - Giãn tĩnh mạch thừng tinh
- Quay về
- Xem tất cả "TỨ CHI"
- - Bệnh Buerger
- - Chân madura
- - U dây thần kinh Morton
- - Hội chứng Silver - Russel
- - Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
- - Bệnh to các viễn cực
- - Rối loạn dây thần kinh trụ
- - Viêm cân gan chân
- - Đứt dây chằng
- - Biến dạng cổ thiên nga
- - Hẹp động mạch chi dưới
- - Loạn dưỡng xương
- - Bệnh Still ở người lớn
- - Loạn dưỡng cơ Duchenne
- - Hẹp khe khớp háng
- - Đau đùi dị cảm
- - Liệt tứ chi
- - Đau bả vai
- - Xoắn xương chày
- - Hội chứng đường hầm xương quay
- Quay về
- Xem tất cả "DA"
- - Hội chứng người sói
- - Dày sừng nang lông
- - Lichen xơ hóa
- - Viêm mô tế bào
- - U sùi thể nấm
- - Xơ cứng bì
- - U mềm treo
- - Mụn cóc phẳng
- - Lupus ban đỏ dạng đĩa
- - Viêm quanh móng
- - Vàng da tán huyết
- - Sẹo rỗ
- - Lichen nitidus
- - Lao da
- - Dị cảm
- - Bướu mạch máu
- - Nám nội tiết
- - Lupus ban đỏ hệ thống
- - Chàm đồng tiền
- - Bệnh ấu trùng da di chuyển
-
Đảm bảo chất lượng
-
Sản phẩm chính hãng 100%
-
Miễn phí vận chuyển
- Trang chủ
- Hệ tiết niệu & sinh dục
- Thuốc Itamelagin 500mg điều trị nhiễm nấm candida âm đạo (10 viên)
Thuốc Itamelagin 500mg điều trị nhiễm nấm candida âm đạo (10 viên)
Danh mục |
|
Dạng bào chế |
Viên đặt
|
Quy cách |
Hộp 2 Vỉ x 5 Viên
|
Thành phần |
|
Chỉ định |
|
Chống chỉ định |
Dị ứng thuốc
|
Xuất xứ thương hiệu |
Ý
|
Nhà sản xuất |
FULTON MEDICINALI S.P.A.
|
Số đăng ký |
VN-18671-15
|
Thuốc cần kê toa |
Có |
Mô tả ngắn |
Thuốc Itamelagin là sản phẩm của Fulton Medicinali S.p.A. có dược chất chính là Metronidazole, dùng để điều trị nhiễm nấm candida âm đạo và bội nhiễm âm đạo do vi khuẩn gram (-) và gram (+). Lactobacillus spp có trong chế phẩm có tác dụng thúc đẩy môi trường sinh lý âm đạo trở lại bình thường. |
Nước sản xuất |
Ý |
Lưu ý |
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo. |
THƯỜNG ĐƯỢC MUA CÙNG
Khuyến mãi dành riêng cho bạn
Miễn phí vận chuyển
Đơn hàng từ 500k
Mã: Freeship toàn quốc
HSD: 30/04/2023
Giảm 200k
Đơn hàng từ 2500k
Mã: QH5G8J0Y
HSD: 28/02/2023
Giảm 100k
Đơn hàng từ 1500k
Mã: FT45YUO8H
HSD: 28/02/2023
Giảm 50k
Đơn hàng từ 1000k
Mã: A789UYT
HSD: 28/02/2023
Thành phần của Thuốc Itamelagin 500mg
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Metronidazole | 500mg |
Miconazole | 100mg |
Lactobacillus acidophilus | 50mg |
Công dụng của Thuốc Itamelagin 500mg
Chỉ định
Itamelagin là một chế phẩm phối hợp kháng nấm phổ rộng, có thể ức chế hoạt tính của cả Trichomonas spp.
Itamelagin được chỉ định trong điều trị nhiễm nấm candida âm đạo và bội nhiễm âm đạo do vi khuẩn gram (-) và gram (+). Lactobacillus spp có trong chế phẩm có tác dụng thúc đẩy môi trường sinh lý âm đạo trở lại bình thường.
Dược lực học
Metronidazol
Metronidazol là một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và trên vi khuẩn kị khí.
Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Entamoeba histolytica, Giardia lamblia và Trichomonas vaginalis. Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn trên Bacteroides, Fusobacterium và các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc khác, nhưng không có tác dụng trên vi khuẩn ái khí. Khi bị nhiễm cả vi khuẩn ái khí và kỵ khí, phải phối hợp metronidazol với các thuốc kháng khuẩn khác.
Nhiễm Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng uống metronidazol hoặc dùng tại chỗ. Cả phụ nữ và nam giới đều phải điều trị, vì nam giới có thể mang mầm bệnh mà không có triệu chứng. Trong nhiều trường hợp cẫn điều trị phối hợp đặt thuốc âm đạo và uống thuốc viên.
Khi bị viêm cổ tử cung/âm đạo do vi khuẩn, metronidazol sẽ làm cho hệ vi khuẩn âm đạo trở lại bình thường ở đại đa số người bệnh dùng thuốc metronidazol không tác động trên hệ vi khuẩn binh thường ở âm đạo.
Khi nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc từ cung nhiễm khuẩn và áp xe cần kết hợp metronidazol với một kháng sinh loại beta lactam, chẳng hạn một cephalosporin thế hệ mới.
Các chủng kháng metronidazol đã được chứng minh chứa ít ferredoxin, chất này là 1 protein xúc tác khi hóa metronidazol trong các chủng đó. Ferredoxin giảm nhưng không mất hoàn toàn có lẽ giải thích được tại sao nhiễm khuẩn với các chủng kháng đó lại đáp ứng với liều metronidazol cao hơn và kéo dài hơn.
Miconazol nitrat
Miconazol là thuốc inidazol tổng hợp có tác dụng chống nấm đối với các loại như: Aspergillus, Blastomyces, Candida, Cladosporium, Coccidioides, Epidermophyton, Histoplasma, Madhurella, Pityrosporon, Microsporon, Paracoccidioides, Phialophora, Pseudallescheria và Trichophyton.
Miconazol cũng có tác dụng với vi khuẩn Gram dương. Miconazol ức chế tổng hợp ergosterol ở màng tế bào nấm gây ức chế sự sinh trưởng của tế bào vi khuẩn nấm.
Dược động học
Metronidazole
Đặt một liều duy nhất 5g gel vào âm đạo (bằng 37,5 mg metronidazol), nồng độ metronidazol trung bình trong huyết thanh là 237 nanogam/ml (từ 152 đến 368 nanogam/ml). Nồng độ này bằng khoảng 2% nồng độ metronidazol tối đa trung bình trong huyết thanh sau khi uống một lần 500 mg metronidazol (Cmax trung bình là 12.785 nanogam/ml). Các nồng độ đỉnh này đạt được 6 - 12 giờ sau khi dùng dạng gel tại âm đạo và 1 - 3 giờ sau khi uống metronidazol.
Mức độ tiếp xúc với thuốc (diện tích dưới dường cong AUC) khi dùng một lần duy nhất trong âm đạo 5 g gel metronidazol (tương đương 37,5 mg) bằng khoảng 4% AUC khi uống một lần 500 mg metronidazol (4977 nanogam - giờ/ml và 125 000 nanogam - giờ/ml). So sánh AUC trên cơ sở mg với mg của 2 cách dùng chứng tỏ rằng sự hấp thu của metronidazol khi dùng đường âm đạo chỉ bằng nửa khi uống nếu dùng liều bằng nhau.
Miconazol nitrate
Khi dùng ngoài, miconazol hấp thụ qua lớp sủng của da và hấp thụ vào máu dưới 1%. Nhưng nếu đặt vào đường âm đạo thì sẽ hấp thụ vào máu khoảng dưới 1,3%.
Khi dùng đường tĩnh mạch, truyền với liều cao hơn 9 mg/kg thể trọng, nồng độ huyết tương đạt cao hơn 1 microgam/1 ml. Có một tỷ lệ cao các nấm nhạy cảm với miconazol được ức chế bởi những nồng độ huyết tượng 2 microgam/mì hoặc ít hơn. Sự chuyển hóa của miconazol theo đường truyền tĩnh mạch qua 3 giai đoạn: Nửa đời giai đoạn đầu khoảng 0,4 giờ, giai đoạn giữa 2,5 giờ và nửa đời thải trừ kéo đài khoảng 24 giờ. Trong máu có khoảng 90% miconazol gắn với protein huyết tương và được chuyển hóa ở gan thành các chất không còn tác dụng. Có từ 10 - 20% được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng đã chuyển hóa.
Cách dùng Thuốc Itamelagin 500mg
Cách dùng
Viên đạn Itamelagin có thể bị mềm trong quá trình bảo quản. Do vậy nên bảo quản thuốc trong ngăn mát tủ lạnh để viên thuốc có thể chất rắn hơn, dễ dàng khi đặt.
Đặt thuốc sâu vào trong âm đạo, tốt nhất ở tư thế nằm.
Liều dùng
Đặt 1 viên mỗi ngày vào âm đạo, tốt nhất là vào buổi tối, trong vòng 2 tuần.
Không được uống viên thuốc. Thuốc chỉ được dùng khi có chỉ định của bác sĩ.
Làm gì khi dùng quá liều?
Cho đến nay chưa thấy có báo cáo về các trường hợp quá liều của thuốc miconazole nitrate, metronidazole và Lactobacillus acidophilus dạng thuốc đạn đặt âm đạo trên người.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy sử dụng thuốc lại càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu đã gần đến thời gian dùng liều kế tiếp, nên bỏ qua liều đã quên. Chú ý không nên dùng gấp đôi liều dùng đã quy định.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng Itamelagin thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như: Nóng bừng hoặc kích ứng tại chỗ ngay sau khi đặt thuốc vào âm đạo xuất hiện với một số ít bệnh nhân.
Báo cho Bác sĩ biết các tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Itamelagin chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Có tiền sử mẫn cảm với Metronidazole và Miconazole nitrate hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Đã có báo cáo về phản ứng kiểu disulfiram với rượu và Metronidazole đường uống. Do đó bệnh nhân cần thận trọng không nên uống rượu khi đang điều trị với Metronidazole.
Thời gian điều trị nên được hạn chế vì sự nguy hiểm của việc chọn lọc các chủng vi khuẩn đề kháng và nguy cơ bội nhiễm do các vi khuẩn này gây ra.
Không nên ngưng điều trị trong thời gian hành kinh.
Không được thụt rửa âm đạo trừ khi có hướng dẫn của Bác sĩ, vì thụt rửa âm đạo có thể làm rối loạn cân bằng vi khuẩn.
Nên làm khô hoàn toàn bên ngoài vùng âm đạo sau khi tắm, hoặc bơi. Nên thay quần áo ẩm ướt càng sớm càng tốt. Vì điều kiện khô ráo giúp bạn hạn chế sự phát triển của nấm men.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu.
Hết sức thận trọng khi sử dụng thuốc cho các giai đoạn còn lại của thai kỳ. Chỉ nên dùng Itamelagin khi thật sự cần thiết.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây tác dụng phụ nào đáng kể lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
Đã có báo cáo về việc Metronidazole có khả năng làm tăng tác dụng chống đông máu của warfarin và các chất chống đông khác thuộc nhóm coumarin, dẫn đến làm kéo dài thời gian đông máu.
Ở những bệnh nhân ổn định với những liều cao tương đối của lithium, việc điều trị Metronidazole ngắn hạn có liên quan đến việc lithium huyết thanh và trong một số trường hợp có dấu hiệu ngộ độc lithium.
Miconazole có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông đường uống (coumarin và warfarin).
Miconazole có thể làm tăng nồng độ huyết tương của phenytoin đến mức mà có thể hại cho sự chuyển hóa phenytoin ở gan.
Nên tránh sử dụng các thuốc điều trị tại chỗ trên cùng khu vực trong thời gian điều trị với Itamelagin vì không loại trừ nguy cơ tương tác với nhau.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ trong phòng, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.
Sản phẩm liên quan
Khi đến kì kinh nguyệt thì có cần dừng thuốc Itamelagin 500mg không? |
Nếu người bệnh đang trong thời kỳ kinh nguyệt vẫn tiếp tục sử dụng thuốc như bình thường, không nên tự ý ngưng thuốc. |
Có thể quan hệ tình dục trong quá trình điều trị bằng Itamelagin 500mg không? |
Trong quá trình điều trị với thuốc không nên quan hệ tình dục. Để ngăn sự tái nhiễm nên điều trị cho cả bạn tình. |
Các tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng Itamelagin 500mg là gì? |
Ở giai đoạn đầu (mới điều trị với thuốc) người bệnh có thể xuất hiện một số triệu chứng điển hình như: Ngứa, có cảm giác nóng ở niêm mạc âm đạo. Nếu người bệnh có một trong số các triệu chứng trên hãy đến trung tâm y tế để nhận sự giúp đỡ của bác sĩ. |
Cách dùng thuốc Itamelagin 500mg? |
Thuốc Itamelagin 500mg được bào chế dưới dạng viên đạn đặt âm đạo, sử dụng 1 viên đặt âm đạo mỗi ngày trước khi đi ngủ trong vòng 2 tuần. Trước khi đặt thuốc Itamelagin cần bảo quản thuốc ở ngăn mát tủ lạnh trong vòng 10 phút. Vệ sinh âm đạo trước khi đặt thuốc. Để đảm bảo người bệnh nên đặt thuốc Itamelagin càng sâu càng tốt và trong tư thế nằm ngửa. Sau khi đặt thuốc người bệnh nên giữ nguyên tư thế nằm 15 - 30 phút, không nên vận động ngay lúc này để tránh làm rơi thuốc ra bên ngoài. |
Thuốc Itamelagin 500mg có tác dụng gì? |
Thuốc Itamelagin 500mg là thuốc có tác dụng điều trị viêm âm đạo. |
Câu hỏi thường gặp
Đánh giá, nhận xét khách hàng
Sản phẩm đã xem
- Dành cho đơn hàng từ 500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 2500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1000k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 3 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 2500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1000k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 3 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
Để lại lời nhắn cho chúng tôi
Đăng kí thông tin thành công
Cảm ơn bạn đã để lại thông tin
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất
Thông báo sẽ tự động tắt sau 5 giây...